STT |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm đề tài |
Thời gian thực hiện |
1 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu sinh học trên cơ sở sợi collagen tự nhiên từ vảy cá biến tính, các hoạt chất ginsenoside Rb1, polyphenol trà hoa vàng ứng dụng làm vật liệu cầm máu và điều trị vết thương (Đề tài độc lập trẻ) | TS. Nguyễn Thúy Chinh | 1/2020-12/2021 |
2 | Nghiên cứu chế tạo hệ sơn có khả năng chống hà trên cơ sở nano Cu2O và một số hợp chất hữu cơ có hoạt tính kháng khuẩn | TS. Đỗ Minh Thành | 1/2020-12/2021 |
3 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu nanocompozit lai ghép vô cơ-hữu cơ trên cơ sở nhựa acrylic gia cường bởi colloid zirconia ứng dụng làm vật liệu in 3D | TS. Đỗ Quang Thẩm | 1/2020-12/2021 |
4 | Nghiên cứu xử lý một số kim loại nặng trong nước bằng quặng apatit và apatit biến tính (Thuộc hướng ưu tiên Môi trường và Năng lượng) | TS. Nguyễn Thu Phương | 1/2020-12/2021 |
5 |
Chế tạo, nghiên cứu đặc trưng, tính chất của hệ sơn phủ trên cơ sở polymer nhũ tương có khả năng chống nóng, bền mài mòn – rửa trôi, ức chế phát triển của rêu, nấm mốc ứng dụng trong các lĩnh vực xây dựng, kiến trúc (Đề tài cấp VHLKHCNVN thuộc hướng NCCB) |
GS. TS. Thái Hoàng |
1/2020-12/2022 |
6 |
Đề tài: Nghiên cứu chế tạo lớp mạ hợp kim Zn-Ni/nanosilica thay thế lớp mạ Cd bảo vệ chống ăn mòn trong điều kiện khắc nghiệt. (thuộc hướng Khoa học vật liệu), Mã số đề tài: VAST03.02/19-20 |
TS. Nguyễn Thị Thanh Hương, |
2019-2020 |
7 |
Đề tài: Nghiên cứu chế tạo máy in 3D và vật liệu in, định hướng ứng dụng trong lĩnh vực điện - điện tử. (Thuộc hướng Công nghệ thông tin, tự động hóa, điện tử và Công nghệ vũ trụ) |
Chủ nhiệm ĐT: ThS. Hoàng Trần Dũng |
2019-2020 |
8 |
Nghiên cứu chế biến xỉ phốt pho làm nguyên liệu cho ngành vật liệu xây dựng và làm bột độn cho sơn, nhựa, cao su, chất dẻo. Mã số đề tài: UDNGDP.04/19-20 |
TS. Nguyễn Văn Chiến |
2019-2020 |
9 |
Nghiên cứu chế tạo sơn chống tĩnh điện bền cơ lý trên cơ sở epoxy kết hợp với nanocompozit polyme dẫn/silica. |
TS. Nguyễn Anh Sơn |
2018-2019 |
10 |
Đề tài: Nghiên cứu sử dụng hạt nano SiO2 chế tạo hệ sơn nước phản xạ nhiệt mặt trời |
TS. Nguyễn Thiên Vương |
2018-2019 |
11 |
Nghiên cứu cấu trúc và tính chất các hệ vòng ngưng tụ ứng dụng trong chế tạo vật liệu bán dẫn hữu cơ bằng phương pháp hóa học tính toán |
PGS.TS Đinh Thị Mai Thanh |
2017-2019 |
12 |
Thu hồi sắt từ dung dịch tẩy gỉ làm nanocomposit từ tính khử khuẩn, ứng dụng xử lý nước thải bệnh viện (Thuộc hướng Môi trường và Năng lượng) |
PGS.TS. Nguyễn Tuấn Dung |
2017-2019 |
13 |
Nghiên cứu chế tạo một số hệ lai nano trên cơ sở Graphen-Ferit, định hướng ứng dụng làm vật liệu điện cực cho các siêu tụ điện. |
TS. Lê Trọng Lư |
2017-2018 |
14 |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu nanocompozit polylactic axit/chitosan/dẫn xuất quinin định hướng ứng dụng điều trị sốt rét |
Nguyễn Thị Thu Trang |
2017-2018 |
15 |
Đề tài ngành Khoa học Vật liệu: "Nghiên cứu chế tạo hệ sơn sử dụng ống cabon nano biến tính kết hợp với các phụ gia nano, ứng dụng để bảo vệ cho các cấu kiện sắt thép làm việc trong môi trường khí quyển biển, |
TS. Phạm Gia Vũ |
2015-2016 |
16 |
Chế tạo màng hydroxyapatit pha tạp một số nguyên tố vi lượng đáp ứng khả năng tương thích sinh học cao |
CN. Phạm Thị Năm |
2015-2016 |
17 |
Nghiên cứu ứng dụng hạt nano chế tạo hệ sơn nước cách nhiệt phản xạ ánh sang mặt trời, bền thời tiết. (Thuộc hướng: Khoa học Vật liệu - VAST03). |
TS. Nguyễn Thiên Vương |
2014-2015 |
18 |
Nghiên cứu chế tạo hạt nano từ CoFe2O4 chất lượng cao ứng dụng làm chất đốt từ trong y sinh và làm chất xúc tác chế tạo ống các bon nano. |
TS. Lê Trọng Lư |
2012-2013 |
19 |
Nghiên cứu sử dụng ống nano cacbon (CNT) cho lớp phủ nano compozit bảo vệ chống ăn mòn bền thời tiết và tăng khả năng tích trữ hydro của vật liệu LaNi5. |
TS. Phạm Gia Vũ |
2012-2013 |
20 |
Nghiên cứu chế tạo lớp phủ tổ hợp y sinh titannitrit và hydroxyapatit cấu trúc nano trên nền thép không gỉ, ứng dụng làm nẹp vít xương trong y tế. |
PGS.TS. Đinh Thị Mai Thanh |
2011-2012 |
21 |
Nghiên cứu chế tạo lớp phủ hợp kim niken crôm bằng công nghệ phun phủ hồ quang điện để bảo vệ chống ăn mòn cho các chi tiết máy bơm công nghiệp làm việc trong môi trường axít. |
TS. Lê Thu Quý |
2011-2012 |
22 |
Nghiên cứu chất khử oxy và chất hấp thụ CO2, SO2 kích thước nano nhằm tạo môi trường bảo quản chống oxy hóa. |
PGS.TS. Lê Xuân Quế |
2010-2011 |
23 |
Ứng dụng chất độn tro bay trong lớp phủ bảo vệ chống ăn mòn bền nhiệt chịu ma sát cho các thiết bị và công trình công nghiệp |
PGS.TS. Tô Thị Xuân Hằng |
2010-2011 |
24 |
Nghiên cứu ứng dụng lớp phủ polyme fluo chứa phụ gia nano kết hợp lớp phủ Al/Zn bảo vệ các công trình kim loại làm việc trong điều kiện biển vùng thủy triều và té sóng biển |
TS. Trịnh Anh Trúc |
2010-2011 |
25 |
Nghiên cứu chế tạo dung dịch thụ động thân thiện môi trường không chứa ion Cr(VI) cho lớp mạ kẽm |
TS. Lê Bá Thắng |
2009-2010 |
26 |
Sử dụng polyme dẫn để nâng cao tính năng chống ăn mòn một số vật liệu hữu cơ, lớp phủ phun nhiệt |
TS. Lê Văn Cường |
2007-2008 |
27 |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu nanocompozit trên cơ sở polyme nhiệt dẻo (PE, PVC) và nano-clay để làm cáp điện bền thời tiết và khó cháy |
TS. Đào Thế Minh |
2006-2008 |
28 |
Nghiên cứu sự phân hủy của polyme blend trên cơ sở poly axit lactic (PLA) và copolyme etylen-vinyl axetat (EVA) trong một số môi trường khác nhau |
PGS. TS. Thái Hoàng |
2010 |
29 |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu compozit từ một số nhựa nhiệt dẻo (PE, PP, EVA)/tro bay nhà máy nhiệt điện và ứng dụng làm một số sản phẩm dân dụng |
PGS. TS. Thái Hoàng |
2009 |
30 |
Nghiên cứu bảo vệ chống ăn mòn cho cửa van các công trình thuỷ lợi vận hành trong vùng nước chua mặn |
PGS.TS. Lê Xuân Hiền |
2009 |
ĐỀ TÀI, DỰ ÁN HỢP TÁC QUỐC TẾ CẤP VIỆN HÀN LÂM
STT |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm đề tài |
Thời gian thực hiện |
1 |
Nghiên cứu chế tạo hệ bảo vệ đa lớp cho thép trên cơ sở kẽm và hợp kim kẽm | TS. Phạm Thị Năm | 6/2020-6/2022 |
2 |
Đề tài: Phức hợp bao của một số polyphenol mang hoạt tính sinh học với cyclodextrin và đặc tính nhiệt động trong hệ chứa protein (Hợp tác với Nga) |
TS. Phạm Thị Lan |
2019-2020 |
3 |
Nghiên cứu phát triển các lớp phủ chịu mài mòn, bền ăn mòn cho bề mặt kim loại trên cơ sở polymer và các hợp chất hữu cơ amphiphilic |
PGS.TS. Tô Thị Xuân Hằng |
2019-2020 |
4 |
Nghiên cứu phát triển các phương pháp gia nhiệt cục bộ xác định tính chất nhiệt của lớp phủ nanocompozit trong điều kiện dòng nhiệt ổn định |
TS. Phạm Gia Vũ |
2019-2020 |
5 |
Chế tạo vật liệu polyme compozit trên cơ sở nhựa polyamit 11 và bột tre có sử dụng chất tương hợp EVA-g-MAH (Hợp tác với Pháp) |
TS. Nguyễn Vũ Giangi; CIRIMAT Pháp |
2018-2019 |
6 |
Tổng hợp điện hóa và đặc trưng màng hydroxyapatit trên nền hợp kim y sinh (Hợp tác với: pháp) |
PGS.TS. Đinh Thị Mai Thanh, TS. Christophe Drouer, Viện Carnot, CIRIMAT, Pháp |
2015-2016 |
7 |
Chế tạo và nghiên cứu tính chất vật liệu lai polyme dẫn-graphen làm sensor điện hóa định hướng ứng dụng trong quan trắc môi trường. (Hợp tác với Pháp). |
TS. Nguyễn Tuấn Dung, GS. PHAM Minh Chau, Viện ITODYS, ĐH Paris Diderot |
2013-2014 |
8 |
Nghiên cứu hiệu quả chống ăn mòn của lớp phủ epoxy chứa nano oxit sắt từ biến tính với các ức chế ăn mòn hữu cơ để bảo vệ chống ăn mòn cho thép các bon. (Hợp tác với Pháp) |
PGS.TS. Trịnh Anh Trúc, TS. Nadine Pebere, CIRIMAT Toulouse, Pháp |
2013-2014 |
9 |
Ảnh hưởng của oxy hóa nhiệt và điều kiện khí hậu nhiệt đới tới tính chất và cấu trúc của vật liệu nanocompozit và lớp phủ chứa phụ gia kích thước nano. |
PGS. TS. Thái Hoàng, PGS.TS. Maëlenn Aufray (Pháp) |
2011-2012 |
10 |
Chế tạo và đánh giá tính chất chống ăn mòn kim loại của lớp phủ hữu cơ chứa clay biến tính bằng các chất ức chế ăn mòn.(Hợp tác với Pháp). |
PGS.TS. Tô Thị Xuân Hằng.TS. Nadine Pebere (Pháp) |
2011-2012 |
11 |
Nghiên cứu phân hủy, ổn định vật liệu polyme và composite trong điều kiện lão hóa nhiệt đới |
Việt Nam.(Hợp tác với: Pháp) PGS.TS. Lê Xuân Hiền, GS. Jean-Luc Gardette, Laboratoire de Photochimie Moléculaire et Macromoléculaire (LPMM), Université Blaise Pascal (Pháp) |
2012 |
12 |
Dự án viện trợ không hoàn lại của Vương quốc Bỉ: “Xây dựng Trung tâm mạnh về nghiên cứu và đào tạo trong lĩnh vực bảo vệ kim loại và điện hóa tại Viện Kỹ thuật nhiệt đới, Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt Nam” |
PGS.TS. Tô Thị Xuân Hằng, GS.TS. Marie Georges Olivier Đại học Mons, Bỉ |
2013–2018 |
13 |
Đề tài Hợp tác Quốc tế do Vương quốc Bỉ tài trợ: “Kết hợp phụ gia nano dự trữ ức chế ăn mòn trong lớp phủ bảo vệ kim loại thân thiện môi trường” |
PGS.TS. Tô Thị Xuân Hằng, GS.TS. Olivier Marjorie, Đại học Mons, Bỉ |
2013–2015 |
14 |
Đề tài Hợp tác Quốc tế do Vương quốc Bỉ tài trợ: “Nghiên cứu xử lý ion kim loại nặng trong nguồn nước nhiễm bẩn từ rác thải điện, điện tử bằng hydroxyapatit, hydroxyapatit pha tạp và thu hồi kim loại nặng bằng phương pháp điện hóa” |
PGS.TS. Đinh Thị Mai Thanh, GS. Claudine Buess Herman |
2016 –2018 |
CÁC DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP VIỆN HÀN LÂM
STT |
Tên dự án |
Chủ nhiệm dự án |
Thời gian thực hiện |
1 | DỰ ÁN: Phát triển thương mại sản phẩm lớp phủ hợp kim niken crôm chế tạo bằng công nghệ phun phủ hồ quang điện để nâng cao độ bền mài mòn, ăn mòn cho các chi tiết máy công nghiệp làm việc trong môi trường khắc nghiệt | TS. Lý Quốc Cường | 2020-2021 |
2 |
DASXTN: Hoàn thiện quy trình chế tạo véc ni đồ gỗ khâu mạch quang bằng tia tử ngoại trên cơ sở các hợp chất acrylate |
GS.TS. Lê Xuân Hiền - Viện Kỹ thuật nhiệt đới |
2017-2019 |
3 |
Hoàn thiện công nghệ chế tạo lớp |
ThS. Lý Quốc Cường |
2017-2018 |
4 |
Dự án: “Hoàn thiện công nghệ chế tạo ống gân xoắn từ vật liệu tổ hợp PE/tro bay và tro bay biến tính sử dụng để hạ ngầm các loại dây, cáp trong ngành xây dựng, điện lực, viễn thông’’ |
GS. TS. Thái Hoàng |
2015-2016 |
5 |
Dự án: “Hoàn thiện công nghệ sản xuất chất thử oxy không khí để bảo quản chống oxy hoá (cho nông sản sau thu hoạch: thóc, gạo, cà phê...)’’ |
PGS.TS Lê Xuân Quế, |
2014-2015 |
6 |
Dự án: “Hoàn thiện công nghệ sản xuất dung dịch thụ động thân thiện môi trường không chứa ion Cr(VI) cho lớp mạ kẽm’’ |
TS. Lê Bá Thắng |
2013-2015 |
7 |
Dự án: "Hoàn thiện công nghệ chế tạo sơn cách điện cấp F trên cơ sở nhựa epoxy biến tính dầu thực vật" |
PGS. TS. Lê Xuân Hiền |
2012-2014 |
8 |
Dự án: “Hoàn thiện công nghệ chế tạo vật liệu compozit PE/gypsum làm ống nhựa cứng sử dụng trong một số lĩnh vực kỹ thuật”. |
GS. TS. Thái Hoàng |
2011-2012 |