Năm 2010

Bài báo đăng trên Tạp chí thuộc danh sách VAST-2

1

Le Xuan Que, Luc Van Thu, Water extract of green tea old leaves as a metal corrosion inhihitor, Journal of Chemistry, ISSN 0866-7144, 48(5), 574-579, 2010.

2

Thái Hoàng, Nguyễn Vũ Giang, Đỗ Quang Thẩm, Nguyễn Thúy Chinh, Nghiên cứu  chế tạo vật liệu compozit trên cơ sở hỗn hợp HDPE-LLDPE và tro bay ở trạng thái nóng chảy, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, ISSN 0866-708X, 48(5), 97-104, 2010.

3

Thái Hoàng, Nguyễn Vũ Giang, Đỗ Quang Thẩm, Nguyễn Thúy Chinh, Độ bền oxy hóa nhiệt, tính chất điện và khăng chống cháy của vật liệu compozit trên cơ sở hỗn hợp HDPE-LLDPE/tro bay, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, ISSN 0866-708X, 48(6), 67-74, 2010.

4

Nguyễn Huy Dũng, V. Lepingle, G. Louis, Đông Văn Thu, Ăn mòn lớp mạ hợp kim ZnNi trong môi trường tự nhiên, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, ISSN 0866 708X, 48(3A), 7-16, 2010

5

Nguyễn Huy Dũng, V. Lepingle, G. Louis, Đông Văn Thu, Thử nghiệm gia tốc trong đánh giá ăn mòn kim loại, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, ISSN 0866 708X, 49(3A), 22-30, 2010.

6

Lê Bá Thắng, Nguyễn Văn Khương, Nguyễn Thị Thanh Hương, Nghiên cứu ảnh hưởng của ion Co(II) đến một số tính chất của màng thụ động Cr(III) trên lớp mạ kẽm, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, ISSN 0866 708X, 48(3A), 39-46, 2010.

7

Phạm Thị Minh, Nguyễn Thị Lê Hiền, Đinh Thị Mai Thanh, Ảnh hưởng của mật độ dòng áp đặt lên quá trình xử lý metyl đỏ bằng phương pháp Fenton điện hoá, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, ISSN 0866 708X, 48(3A), 47-51, 2010

8

Uông Văn Vỹ, Đỗ Trà Hương, Nguyễn Thị Nguyệt, Nghiên cứu tính chất điện hoá của vật liệu LaNi3,8Co0,5Mn0,4Al0,3 nghiền cơ kích thước nano, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, ISSN 0866 708X, 48(3A), 52-56, 2010.

9

Nguyễn Ngọc Phong, Nguyễn Quang Trí, Nguyễn Viết Huệ, Ngô Thị Ánh Tuyêt, Nghiên cứu mạ crom từ muối crom(III), Tạp chí Khoa học và Công nghệ, ISSN 0866 708X, 48(3A), 57-62, 2010.

10

Lê Xuân Quế, Lục Văn Thụ, Phạm Văn Định, Hoàng Văn Hoan, Nghiên cứu khả năng ức chế ăn mòn thép CT38 của nước chiết thứ phẩm chè xanh Thái nguyên trong dung dịch H2SO4 1 M, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, ISSN 0866 708X, 48(3A), 63-67, 2010

11

 Đinh Thị Mai Thanh, Nguyễn Ngọc Diệp, Khảo sát độ bền ăn mòn của vật liệu PbO2/thép không gỉ 304 trong môi trường đất,Tạp chí Khoa học và Công nghệ, ISSN 0866 708X, 48(3A), 31-38, 2010

12

Đinh Thị Mai Thanh, Sự ảnh hưởng của ion Fe3+ và F- đến quá trình tổng hợp điện hoá PbO2., Tạp chí Hoá học, ISSN 0866-7144, 48(1), 99-104, 2010

13

Đinh Thị Mai Thanh, Phạm Thị Năm, Nguyễn Thị Thu Trang, Đỗ Thị Hải, Investigating and selecting optium conditions to electrosynthesize PbO2 on 304 stainless steel by imposed current method, Tạp chí Hoá học, ISSN 0866-7144, 48(4C), 313-318, 2010

14

Dương Quang Huấn, Nguyễn Thị Thu Hương, Hoàng Thị Thu Trang,  Lê Thị Hiền Dịu, Đỗ Thị Minh Thủy, Nguyễn Văn Tuấn, Trần Quang Đông, Lê Xuân Quế, Khả năng ứng dụng điện cực Polianilin trong nghiên cứu điện hóa, Tạp chí Hóa học, ISSN 0866-7144, 48(5A), 82-86, 2010

15

Lê Xuân Quế, Nguyễn Thị Mai Hương, Nguyễn Văn Trung, Tác động đồng thời của ion OH- và Cl- đến ăn mòn và thụ động thép xây dựng Thái Nguyên, Tạp chí Hóa học, ISSN 0866-7144, 48(5A), 185-189, 2010

16

Đỗ Trà Hương, Chu Đình Kính, Uông Văn Vỹ, Lê Xuân Quế, Nghiên cứu tính chất điện hóa của vật liệu LaNi3,55Co0,75Mn0,4Al0,3kích thước nanomet, Tạp chí Hóa học, ISSN 0866-7144, 48(4A), 196-200, 2010

17

 Thái Hoàng, Vũ Minh Đức, Nguyễn Vũ Giang, Nguyễn Hồng Quyền, Nghiên cứu khả năng chảy nhớt, tính chất cơ lý và tính chất điện của vật liệu compozit HDPE/trobay, Tạp chí hóa học ISSN 0866-7144, 48(1), 85-88, 2010

18

Thái Hoàng, Nguyễn Thu Hà, Đỗ Văn Công, Nghiên cứu sự biến đổi hình thái cấu trúc, khả năng phân hủy của polyaxit lactic và polyme blend polyaxit lactic/copolyme etylen vinyl axetat trong môi trường đất tự nhiên, Tạp chí hóa học ISSN 0866-7144, 48(5A), 71-75, 2010

19

 Thái Hoàng, Nguyễn Thu Hà, Đỗ Văn Công, Masao Sumita, Nghiên cứu sự phân hủy của polyme blend trên cơ sở polyaxit lactic và copolyme etylen vinyl axetat trong môi trường bùn có gia nhiệt, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, ISSN 0866 708X, 48(3A), 166-172, 2010

20

 Thái Hoàng, Nguyễn Thị Kim Dung, Đỗ Quang Thẩm, Độ bền oxy hóa nhiệt, khả năng chống cháy và độ bền điện môi của vật liệu nanocompozit PVC/clay hữu cơ bentone 166, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, ISSN 0866 708X, 48(3A), 173-178, 2010

21

Thái Hoàng, Nguyễn Vũ Giang, Nguyễn Thúy Chinh, Tính chất nhiệt và khả năng chống cháy của vật liệu compozit polypropylen (PP)/tro bay, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, ISSN 0866 708X, 48(3A), 199-206, 2010

22

 Thái Hoàng, Nguyễn Vũ Giang, Nguyễn Thúy Chinh, Nghiên cứu điều kiện chế tạo, phổ hồng ngoại, độ bền oxy hóa nhiệt và khả năng chống cháy của vật liệu compozit trên cơ sở copolyme EVA và tro bay, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, ISSN 0866 708X, 48(3A), 207-215, 2010

23

Thái Hoàng, Nguyễn Thị Kim Dung, Đỗ Quang Thẩm, Phổ hồng ngoại, hình thái cấu trúc và tính chất cơ lý của vật liệu nanocompozit PVC/clay hữu cơ Bentone 166, Tạp chí hóa học ISSN 0866-7144, 48(3A), 29-34, 2010

24

Nguyen Vu Giang, Study on the rheological, physico-mechanical and thermal properties of polyvinylchloride/waste-gypsum polymer composites, Tạp chí Khoa học và Công nghệ,ISSN 0866 708X, 48(2), 99-107, 2010

25

Nguyen Vu Giang, Mai Duc Huynh, Tran Huu Trung, Polypropylene/TiO2 nanocomposites: Structural characteristic and rheological properties, Tạp chí Khoa học và Công nghệ,ISSN 0866 708X, 48(3A), 179-188, 2010

26

Nguyen Vu Giang, Dao The Minh, Tran Huu Trung, Mai Duc Huynh, Doan Thanh Ngoc, Study on properties of LDPE/MWCNT nanocomposites prepared by melt blending, Tạp chí Khoa học và Công nghệ,ISSN 0866 708X, 48(3A), 189-198, 2010

27

 Nguyen Vu Giang, Ta Thanh Tinh, Tran Huu Trung, Mai Duc Huynh, Study on mechanical, thermal properties and morphology of HDPE/TiO2 nanocomposites, Tạp chí hóa học ISSN 0866-7144, 48(3A), 489-497, 2010

28

Lê Xuân Hiền, Đỗ Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Việt Triều, Nghiên cứu phản ứng khâu mạch quang hoá của một số hệ khâu mạch quang trên cở sở glyxydyl ete của nhựa o-crezolformandehyt. III- Ảnh hưởng của chất hoá dẻo đến phản ứng khâu mạch quang hoá của hệ CG-BCDE-TAS, Tạp chí Hoá học, ISSN-0866-7144, 48(1), 8-13, 2010

29

Nguyễn Thị Việt Triều, Lê Xuân Hiền, Bùi Thị Đính, Nguyễn Thị Thuỳ Chung, Đào Phi Hùng, Nghiên cứu phản ứng khâu mạch quang của một số hệ khâu mạch trên cơ sở nhựa ankyt, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, ISSN-0866-708X, 48(3A), 144-149, 2010

30

 Lê Xuân Hiền, Nguyễn Thị Việt Triều Nguyễn Thiên Vương, Trịnh Văn Thành, Mạc Văn Phúc, Nghiên cứu khả năng bảo vệ chống ăn mòn của một số vật liệu polyme compozit trong chất lỏng, Tạp chí Khoa học và Công nghệ ISSN-0866-708X, 48(3A), 121-128, 2010

31

 Lê Xuân Hiền, Nguyễn Thị Luân, Nguyễn Thị Việt Triều, Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến phản ứng khâu mạch quang của hệ khâu mạch trên cơ sở nhựa bisphenol a diglyxydyl ete diacrylat, Tạp chí Khoa học và Công nghệ ISSN-0866-708X,48(3A), 129-136, 2010

32

 Lê Xuân Hiền, Đào Phi Hùng, Nguyễn Thị Việt Triều, Nghiên cứu ảnh hưởng của dầu thực vật trong nhựa epoxy biến tính đến phản ứng khâu mạch quang của hệ khâu mạch trên cơ sở nhựa epoxy biến tính dầu thực vật, các monome epoxy và muối triarylsulfonium, Tạp chí Khoa học và Công nghệ ISSN-0866-708X, 48(3A), 137-143, 2010

33

Lê Xuân Hiền, Nguyễn Thiên Vương, Lê Minh Thuỷ Nguyễn Thị Việt Triều, Nghiên cứu phản ứng khâu mạch quang của hệ nhựa trên cơ sở dầu đậu, dầu trẩu đồng trùng hợp với metyl metacrylat và styren, Tạp chí Khoa học và Công nghệ ISSN-0866-708X, 48(3A), 150-157, 2010

34

Nguyen Tri Phương, Bui Chương, Villoutreix Gilbert, Helium gas permeability of short bamboo fiber reinforced recycled polypropylene, Tạp chí Khoa học và Công nghệ ISSN-0866-708X, 48(3A), 8-165, 2010

35

 Nguyễn Thị Việt Triều, Lê Xuân Hiền, Nguyễn Anh Hiệp, Nghiên cứu phản ứng đóng rắn hệ nhựa epoxy đian/cao su butadien nitril lỏng chứa nhóm amin đầu mạch và tính chất của màng đóng rắn, Tạp chí Hoá học, 48(3A), 509-513, 2010

36

 Nguyễn Quang Chính, Nguyễn Mậu Cừ, Ngô Thanh Dung, Trần Đắc Hải, Ngô Bá Thành, Vi cấu trúc và đặc tính điện của varistors – ZnO chế tạo bằng phương pháp sấy phun, Tạp chí Khoa học và công nghệ,  48(3A), 239-242, 2010

37

Nguyễn Quang Chính, Nguyễn Mậu Cừ, Ngô Thanh Dung, Trần Đắc Hải, Ngô Bá Thành, Biến đổi pha và đặc tính điện của Varistor – ZnO chế tạo bằng phương pháp đồng kết tủa, Tạp chí Khoa học và công nghệ, 48(3A), 243-247, 2010

38

 Nguyễn Mậu Cừ, Nguyễn Quang Chính, Ngô Thanh Dung, Trần Đắc Hải, Ngô Bá Thành, Chu Thanh Giao, Vũ Quốc Thái, Hiệu quả của phụ gia La2O3 lên vi cấu trúc và đặc tính điện của Va-ZnO-Pr6O11, Tạp chí Khoa học và công nghệ, 48(3A), 248-252, 2010

39

Nguyễn Mậu Cừ, Nguyễn Quang Chính, Ngô Thanh Dung, Trần Đắc Hải, Ngô Bá Thành, Chu Thanh Giao, Vũ Quốc Thái, Ứng dụng gốm bán dẫn Pr6O11 – La2O3 trên nền ZnO làm van chống sét GZ-500 bảo vệ quá điện áp  hệ thống điện - điện tử viễn thông,Tạp chí Khoa học và công nghệ, 48(3A), 253-259, 2010

40

Ngô Thanh Dung, Nguyễn Mậu Cừ, Nguyễn Quang Chính, Khảo sát khả năng xúc tác của hạt nano ZnO bằng xanh metylen, Tạp chí Khoa học và công nghệ, 48(3A), 260-264, 2010

41

Hoàng Trần Dũng, Cao Văn Khang, Phan Thị Hoàn, Nguyễn Thị Yến, Trịnh Quang Dũng, Nguyễn Trung Huy, Thử nghiệm nhanh để ước tính tuổi thọ của sản phẩm đèn huỳnh quang compact, Tạp chí Khoa học Công nghệ ISSN 0866 708X, 48(3A), 265-270, 2010

42

Nguyễn Trung Huy, Phan Thị Hoàn, Trịnh Quang Dũng, Hoàng Trần Dũng, Nguyễn Thị Yến, Nguồn chỉnh lưu sáu tia thyristor dùng cho nguồn mạ, Tạp chí Khoa học Công nghệ ISSN 0866, 708X, 48(3A), 271-277, 2010

43

Trịnh Quang Dũng Phan Thị Hoàn Hoàng, Trần Dũng ,Nguyễn Thị Yến, Nguyễn Trung Huy, Thiết bị tiết kiệm năng lượng dùng cho bóng đèn huỳnh quang, Tạp chí Khoa học Công nghệ ISSN 0866, 708X, 48(3A), 278-282, 2010

44

Nguyễn Hải Bình, Nguyễn Lê Huy, Lê Đăng Khương, Lê Thị Thu Hương, Nguyễn Tuấn Dung, Trần Đại Lâm, Nguyễn Xuân Phúc, Nghiên cứu chế tạo màng mỏng nanocomposite trên cơ sở polyaniline và ống nano cacbon để xác định hàm lượng glucose, Tạp chí Hóa học, 48(5A), 17-22 2010

45

Nguyễn Lê Huy, Nguyễn Hải Bình, Nguyễn Tuấn Dung, Trần Đại Lâm, Lê Quang Dương, Trùng hợp điện hóa màng nanocomposit polyanilin/ống cacbon nano ứng dụng trong chế tạo cảm biến sinh học, Tạp chí Hóa học, 48(4A), 51-55, 2010

46

Vũ Kế Oánh, Nguyễn Tuấn Dung, Lê Ngọc Minh, Tô Thị Xuân Hằng, Nghiên cứu khả năng bảo vệ chống ăn mòn của sơn nước gốc epoxy, Tạp chí Khoa học và Công nghệ,  48(3A), 81-86, 2010

47

Tô Thị Xuân Hằng, Nguyễn Tuấn Dung, Trịnh Anh Trúc, Nghiên cứu biến tính tro bay bằng silan và ứng dụng trong chế tạo màng sơn epoxy bảo vệ chống ăn mòn cho thép cacbon, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 48(3A), 87-94, 2010

48

Tô Thị Xuân Hằng, Nguyễn Thùy Dương, Trịnh Anh Trúc, Tổng hợp và nghiên cứu cấu trúc, tính chất của hydoxit mang ức chế ăn mòn, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 48(3A), 95-102, 2010

49

Trịnh Anh Trúc, Đào Thúy Lành, Nguyễn Thu Trang, Tô Thị Xuân Hằng, Tổng hợp clay polypyrol pha tạp với axit octodecylphotphonic sử dụng như chất ức chế ăn mòn cho lớp phủ epoxy để bảo vệ chống ăn mòn thép cacbon, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 48(3A), 103-109, 2010

50

 Trịnh Anh Trúc, Nguyễn Thị Thủy, Lương Thị Ánh Tuyết, Tô Thị Xuân Hằng, Tổng hợp và biến tính nano silica sử dụng như chất ức chế ăn mòn cho lớp phủ epoxy, Tạp chí Khoa học và Công nghệ,48(3A), 110-115, 2010

51

 Nguyễn Tuấn Dung, Phan Thị Hà, Tô Thị Xuân Hằng, Chế tạo màng chọn lọc cation Hg(II) trên điện cực cacbon thủy tinh bằng phương pháp điện hóa, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 48(3A), 116-121, 2010

52

 To Thi Xuan Hang, Vu  Ke Oanh, Trinh Anh Truc, Pham Gia Vu, Nguyen Tuan Dung, Hiroyuki Tanabe, Masanori Nagai, Keiji Sadaishi,Study on the weather resistance of organic coating systems UNDER TROPICAL atmospheric conditions, Tạp chí Khoa học và Công nghệ,48(5A), 30-36, 2010

53

 Tô Thị Xuân Hằng, Trịnh Anh Trúc,  Nguyễn Tuấn Dung, Chế tạo lớp phủ bảo vệ chống ăn mòn cho thép thân thiện môi trường trên cơ sở epoxy và clay mang cation Ce3+, Tạp chí Hóa học,48(4A), 291-296, 2010

54

 Nguyễn Thị Lê Hiền, Nguyễn Thu Phương, Lê Thu Quý, Trịnh Anh Trúc, Nghiên cứu khả năng bảo vệ chống ăn mòn của lớp phủ hữu cơ chứa polyme dẫn điện trên nền thép phủ hợp kim nhôm kẽm, Tạp chí Hóa học (ISSN 0866-7144), 48(2), 145-151, 2010

55

 Đào Bích Thủy, Lê Thu Quý, Phân tích mưa axit ở Hà Nội giai đoạn 2007-2009, Tạp chí Khoa học và Công nghệ (ISSN 0866 708X), 48(3A), 1-6, 2010

56

Ngô Thế Diện, Lê Thu Quý, Nghiên cứu quá trình ăn mòn lớp phủ kẽm ngâm trong dung dịch nước mưa nhân tạo có tính axit, Tạp chí Khoa học và Công nghệ (ISSN 0866 708X), 48(3A),  17-21, 2010

57

 Lý Quốc Cường, Lê Thu Quý, Đỗ Thị Thục, Đào Bích Thủy, Nguyễn Văn Tuấn, Ngô Thế Diện, Đào Thị Ánh Tuyết, Nguyễn Văn Tuyển, Ảnh hưởng của xử lí nhiệt đến các tính chất của lớp phủ kép nhôm và hợp kim crom chế tạo bằng công nghệ phun phủ hồ quang điện, Tạp chí Khoa học và Công nghệ (ISSN 0866 708X), 48(3A), 68-74, 2010

58

Lý Quốc Cường, Lê Thu Quý, Đào Thị Ánh Tuyết, Nguyễn Văn Tuyển, Nghiên cứu khả năng khuếch tán của lớp phủ nhôm chế tạo bằng công nghệ phun phủ hồ quang điện trên nền thép cacbon CT38, Tạp chí Khoa học và Công nghệ (ISSN 0866 708X), 48(3A), 75-80, 2010

59

 Le Thu Quy, Ly Quoc Cuong, Evaluation of protective properties of thermal spray zinc coating by cyclic thermal test, Journal of Science and Technoloby (ISSN 0866 708X), 48(5A), 135-144, 2010

60

Lê Minh Thực, Lê Thu Quý, Ngô Thế Diện, Lý Quốc Cường,  Nguyễn Văn Tuấn, Nghiên cứu khả năng chịu xói mòn - ăn mòn của lớp phủ hợp kim Cr20Ni80 trong môi trường axit sulfuric, Tạp chí Hóa học (ISSN 0866-7144), 48(4A), 35-39, 2010

61

Lê Thị Mỹ Hạnh, Đào Thế Minh, Ngô Duy Cường, Chế tạo và khảo sát tính chất của Clay hữu cơ trên cơ sở bentonit và aminopropyltrimetoxysilan (APS), Tạp chí Khoa học và Công nghệ, ISSN 0866 708X, 48(3A), 216-220, 2010

62

Nguyễn Thị Thái, Nguyễn Quang, Nguyễn Tuấn Anh, Nghiên cứu tính chất của vật liệu polymer tổ hợp trên cơ sở cao su thiên nhiên và cao su ethylene- propylene- diene- monomer, cao su butadiene gia cường cac bon nanotube dưới tác động của điều kiên khí hậu nhiệt đới Việt Nam, Tạp chí khoa học công nghệ, 48(3A), 221-232, 2010

63

Trần Thị Thanh Vân, Lê Thị Mỹ Hạnh, Khảo sát một số tính chất của vật liệu nanoclay compsit trên cơ sở cao su EPDM và cao su silicon, Tạp chí khoa học công nghệ, 48(3A), 233-238, 2010

64

Nguyễn Thị Thái, Nguyễn Quang, Khảo sát một số tính chất của vật liệu polyme tổ hợp trên cơ sở cao su thiên nhiên (PP), cao su styren butadiene (SBR) gia cường cacbon nanotube dưới tác dụng của điều kiện khí hậu nhiệt đới Việt Nam, Tạp chí hóa học, 48(3A), 429-433, 2010

Bài báo đăng trên Tạp chí Quốc gia khác

1

Đỗ Trà Hương, Uông Văn Vỹ, Khảo sát sự phân bố kích thước hạt vật liệu LaNi 3,9Co 0,4Mn 0,4Al0,3 chế tạo bằng phương pháp nghiền năng lượng cao, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, ISSN 1859-2171, 73(11), 66-70, 2010.

2

 Nguyen Vu Giang, Mai Duc Huynh, Study on the surface modification of rutile titanium dioxide nanoparticles using silane coupling agent, Tạp chí Phân tích hóa, lý và sinh học, ISSN-0868-3224, 15(3), 296-303, 2010