1. Model: Máy đo điện hóa 2 kênh SP-300/ Bộ quét U – 470B/ Phần mềm M470
  2. Hãng, tên nước:  Biologic - Pháp
  3. Chức năng:Dùng để đo điện hóa cục bộ với độ phân giải cao, nghiên cứu đánh giá các tính chất điện hóa và ăn mòn kim loại
  4. Nơi lắp đặt:Phòng 203, nhà A12, Viện Kỹ thuật nhiệt đới, Viện Hàn lâm KH&CN (số 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội)
  5. Thông số kỹ thuật của thiết bị:
  • Máy đo điện hóa 2 kênh

  • Model: SP-300
  • Bộ khuếch đại điều khiển
  • Điện áp yêu cầu: ± 12V
  • Dòng lớn nhất: dòng liên tục ± 500 mA
  • Băng thông đạt được độ tăng duy nhất: 1,4 MHz
  • Tốc độ quay (không tải): > 20V / µs
  • Thời gian tăng giảm (không tải): < 500 ns (< 200 ns với máy khuếch đại)
  • Điều khiển điện thế
  • + Dải điều khiển: Có thể điều chỉnh từ ± 10V xuống ± 30mV

    + Độ dịch chuyển mức DC: ± 10 V, độ phân giải 300 µV

    + Độ chính xác: < ± 1 mV ± 0,03% của cài đặt

    + Độ phân giải thấp nhất: 1 µV

  • Điều khiển dòng
  • + Dải điều khiển: ± 1 A, ± 100 mA, ± 10 mA, ± 1mA, ± 100 µA, ± 10 µA, ±1 µA (7 dải )

    + Dải bổ sung: ± 100 nA, ± 10 nA với mức tăng

    + Độ chính xác: < ± 0,1% của dải ± 0,03% của cài đặt

    + Độ phân giải: 0,0033% của dải đo.

    + Đỗ trễ bằng 0 với định vị vòng kín

    + Độ phân giải: 20 nm

    + Tốc độ quét tối đa: 10 mm/ s

  • Chuyển đổi nhanh trên tất cả các trục. Độ phân giải phép đo 32 bit @ lên đến 40 MHz

6. Cán bộ phụ trách:

  • Võ Thị Kiều Anh - ĐT: 0983872702
  • Nguyễn Văn Tráng - ĐT: 0367916577